Cả hai đội có thể đã giành chiến thắng ngày hôm nay nhưng Empoli chỉ xoay sở để giành chiến thắng
- Milan Skriniar
25
- Milan Skriniar
40
- Raoul Bellanova (Thay: Joaquin Correa)
46
- Nicolo Barella
68
- Robin Gosens (Thay: Federico Dimarco)
71
- Edin Dzeko (Thay: Matteo Darmian)
72
- Kristjan Asllani (Thay: Nicolo Barella)
72
- Romelu Lukaku (Thay: Henrikh Mkhitaryan)
76
- Edin Dzeko
89
- Jean-Daniel Akpa-Akpro
31
- Liam Henderson
36
- Liam Henderson
33
- Fabiano Parisi
45+1'
- Liam Henderson
30
- Nicolas Haas (Thay: Jean Akpa)
46
- Nicolas Haas (Thay: Jean-Daniel Akpa-Akpro)
46
- Tommaso Baldanzi (Thay: Nicolo Cambiaghi)
64
- Tommaso Baldanzi (Kiến tạo: Nedim Bajrami)
66
- Martin Satriano (Thay: Liam Henderson)
73
- Jacopo Fazzini (Thay: Nedim Bajrami)
73
- Sebastian Walukiewicz (Thay: Francesco Caputo)
90
Thống kê trận đấu Inter Milan vs Empoli


Diễn biến Inter Milan vs Empoli
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Inter: 49%, Empoli: 51%.
Empoli thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Quả phát bóng lên cho Empoli.
Edin Dzeko dứt điểm, nhưng nỗ lực của anh ấy không bao giờ đi trúng đích.
Quả tạt của Raoul Bellanova bên phía Inter tìm đến đồng đội trong vòng cấm thành công.
Sebastian Walukiewicz của Empoli chặn đường chuyền thẳng vào vòng cấm.
Sebastiano Luperto cản phá thành công cú sút
Cú sút của Hakan Calhanoglu bị chặn lại.
Sebastiano Luperto giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Sebastiano Luperto chiến thắng thử thách trên không trước Romelu Lukaku
Alessandro Bastoni giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Empoli bắt đầu phản công.
Stefan de Vrij của Inter đã phạm lỗi với Jacopo Fazzini nhưng trọng tài quyết định không dừng trận đấu và cho trận đấu tiếp tục!
Inter thực hiện quả ném biên bên phần sân bên mình.
Filippo Bandinelli thực hiện pha tắc bóng và giành quyền sở hữu cho đội của mình
Jacopo Fazzini thắng thử thách trên không trước Alessandro Bastoni
Quả phát bóng lên cho Empoli.
Robin Gosens của Inter thực hiện cú vô lê không chính xác và đưa bóng đi chệch mục tiêu
Hakan Calhanoglu tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội
Đội hình xuất phát Inter Milan vs Empoli
Inter Milan (3-5-2): Andre Onana (24), Milan Skriniar (37), Stefan De Vrij (6), Alessandro Bastoni (95), Matteo Darmian (36), Nicolo Barella (23), Hakan Calhanoglu (20), Henrikh Mkhitaryan (22), Federico Dimarco (32), Lautaro Martinez (10), Joaquin Correa (11)
Empoli (4-3-2-1): Guglielmo Vicario (13), Tyronne Ebuehi (24), Koni De Winter (6), Sebastiano Luperto (33), Fabiano Parisi (65), Jean Akpa (11), Liam Henderson (8), Filippo Bandinelli (25), Nedim Bajrami (10), Nicolo Cambiaghi (28), Francesco Caputo (19)


Thay người | |||
46’ | Joaquin Correa Raoul Bellanova | 46’ | Jean-Daniel Akpa-Akpro Nicolas Haas |
71’ | Federico Dimarco Robin Gosens | 64’ | Nicolo Cambiaghi Tommaso Baldanzi |
72’ | Nicolo Barella Kristjan Asllani | 73’ | Nedim Bajrami Jacopo Fazzini |
72’ | Matteo Darmian Edin Dzeko | 73’ | Liam Henderson Martin Satriano |
76’ | Henrikh Mkhitaryan Romelu Lukaku | 90’ | Francesco Caputo Sebastian Walukiewicz |
Cầu thủ dự bị | |||
Alex Cordaz | Samuele Perisan | ||
Gabriel Brazao | Samir Ujkani | ||
Raoul Bellanova | Liberato Cacace | ||
Francesco Acerbi | Sebastian Walukiewicz | ||
Danilo D`Ambrosio | Petar Stojanovic | ||
Mattia Zanotti | Gabriele Guarino | ||
Denzel Dumfries | Duccio Degli Innocenti | ||
Roberto Gagliardini | Jacopo Fazzini | ||
Robin Gosens | Tommaso Baldanzi | ||
Kristjan Asllani | Martin Satriano | ||
Valentin Carboni | Herculano Nabian | ||
Edin Dzeko | Nicolas Haas | ||
Dennis Curatolo | |||
Romelu Lukaku |
Nhận định Inter Milan vs Empoli
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Inter Milan
Thành tích gần đây Empoli
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 19 | 16 | 2 | 1 | 32 | 50 | T B T T T |
2 | ![]() | 19 | 11 | 5 | 3 | 11 | 38 | T T H H B |
3 | ![]() | 19 | 11 | 4 | 4 | 20 | 37 | B B H T T |
4 | ![]() | 19 | 12 | 1 | 6 | 13 | 37 | T T H T B |
5 | ![]() | 19 | 11 | 4 | 4 | 9 | 37 | H T H T T |
6 | ![]() | 19 | 10 | 5 | 4 | 14 | 35 | B H T T H |
7 | ![]() | 19 | 7 | 7 | 5 | 6 | 28 | B H B B T |
8 | ![]() | 19 | 7 | 5 | 7 | -1 | 26 | H H H B T |
9 | ![]() | 19 | 6 | 7 | 6 | -5 | 25 | T H H T T |
10 | ![]() | 19 | 11 | 5 | 3 | 15 | 23 | T T T B H |
11 | ![]() | 19 | 6 | 5 | 8 | -4 | 23 | B H T B B |
12 | ![]() | 19 | 6 | 5 | 8 | -6 | 23 | T B B T H |
13 | ![]() | 19 | 6 | 4 | 9 | -5 | 22 | T H H T H |
14 | ![]() | 19 | 4 | 8 | 7 | -4 | 20 | T T H H B |
15 | ![]() | 19 | 4 | 6 | 9 | -13 | 18 | T H H T B |
16 | ![]() | 19 | 4 | 6 | 9 | -14 | 18 | B B H B B |
17 | ![]() | 19 | 4 | 5 | 10 | -11 | 17 | B B B B H |
18 | ![]() | 19 | 3 | 3 | 13 | -14 | 12 | B H T B T |
19 | ![]() | 19 | 2 | 3 | 14 | -24 | 9 | B T B B B |
20 | ![]() | 19 | 0 | 8 | 11 | -19 | 8 | B B B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại